Danh từ
sự trượt chân
chỉ một cái trượt chân là anh đã có thể rơi khỏi vách đá
điều sơ suất
có một số chỗ sơ suất không quan trọng trong bản dịch
váy trong
như gymslip
như pillowcase
mảnh giấy nhỏ
viết số điện thoại trên một mảnh giấy nhỏ
cành ghép, mầm ghép; cành giâm
the slips (số nhiều) như slipway
(thể dục, thể thao) vị trí chặn bóng; người đứng chặn bóng (chơi cricket)
nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ trước khi nung)
give somebody the slip
thoát khỏi sự theo dõi của ai; cắt đuôi
chúng tôi tìm cách cắt đuôi mấy tên theo dõi chúng tôi
a slip of boy (girl, child)
một cậu bé (cô gái, cháu bé) mảnh khảnh
a slip of the pen (of the tongue)
một sơ suất khi viết (khi nói)
một sơ suất khi nói làm cho tôi nói là Robert thay vì phải nói Richard
there's many a slip 'twixt [the] cup and [the] lip
miếng ăn đến miệng lại có thể tuột mất
họ nghĩ là họ sẽ dễ dàng thắng cử thế mà miếng ăn đã đến miệng lại có thể tuột mất
Động từ
(-pp)
slip [over] [on something]
trượt, tuột
người leo núi trượt chân và ngã
anh ta trượt ngã [trên băng] và gãy chân
trượt ra, tuột ra
chiếc xe tải rẽ ngoặt và hàng chất trên xe bị tuột ra
con chó tuột vòng xích cổ và chạy đi
lướt nhẹ
con tàu lướt nhẹ trên mặt nước
lủi, chuồn
tên trộm chuồn ra [theo lối cửa sau]
nhiều sai sót đã lọt vào cuốn sách
năm tháng trôi qua
đút nhanh, giúi, nhét
đút phong bì vào túi
tôi tìm cách giúi mẩu giấy ghi cho nó lúc thầy giáo không để ý
slip from (out of; through) something
tuột khỏi; thoát khỏi; buột ra
con cá tuột khỏi tay tôi
tôi không có ý nói như vậy, chẳng qua là buột miệng mà thôi
slip into (out of) something; slip something over (round) something; slip something on (off)
mặc vội, xỏ vội, tụt ra
xỏ vội (tụt vội) chiếc áo váy
khoác vội khăn choàng lên vai
slip something [from (off) something]
cởi, tháo; tuột ra khỏi
tháo một đường khâu
cởi vòng xích cho chó
con tàu đã tuột khỏi neo
tôi quên mất là hôm nay anh tới
be slipping
(khẩu ngữ)
kém đi, tồi đi
tôi lại quên tên anh rồi, trí nhớ của tôi dạo này kém đi nhiều
let something slip
bỏ lỡ
cô ta bỏ lỡ một cơ hội làm việc ở nước ngoài
buột miệng nói ra
tôi đã buột miệng nói ra là tôi đang có thai
slip anchor
tuột dây neo (tàu thuyền)
slip a disc
bị thoái vị đĩa sống
slip through somebody's fingers
tuột mất, bị bỏ lỡ (một cơ hội…)
chúng tôi đã để cơ hội trốn thoát cuối cùng tuột mất; chúng tôi đã bỏ lỡ cơ hội trốn thoát cuối cùng
slip up (on something)
(khẩu ngữ)
vô ý mà sai lầm; sơ suất
tôi đã sơ suất mà cho anh số điện thoại sai