Danh từ
mũi khâu
khâu những mũi dài
hôm nay tôi sẽ đi rút chỉ ở những mũi khâu vết thương
(thường số ít) sự đau xóc (ở hông, thường do chạy nhiều)
drop a stitch
have not [got] a stitch on; not be wearing a stitch
(khẩu ngữ)
trần truồng
in stitches
cười ngặt nghẽo
vở kịch làm chúng tôi cười ngặt nghẽo
a stitch in time saves nine
(tục ngữ)
chữa ngay đỡ gay sau này
Động từ
may, khâu
may dưới ánh đèn nến
khâu chiếc khuy vào áo
stitch something up
khâu lại
khâu vết thương lại
khâu lỗ rách lại
chúng tôi sẽ khâu vết thương của anh lại ngay thôi