Danh từ
lý do, lẽ
có lý do để tin rằng
cũng vì lẽ ấy
lý trí
chỉ có con người là có lý trí
mất lý trí, hóa điên
lẽ phải; lý
anh nói có lý lắm
beyond (past) all reason
vô lý, phi lý
những nhận xét của chị ta thật là vô lý
làm cho ai thấy (nghe theo) lẽ phải (không hành động sai trái nữa…)
by reason of
do bởi
anh ta được tha thứ vì lý do tuổi tác (tuổi nhỏ)
for reasons (some reason) best known to oneself
(đùa)
vì những lý do [đố ai hiểu được]
vì những lý do đố ai hiểu được anh ta dùng cốc uống bia mà uống trà
[do anything] in (within) reason
phải lẽ, có lý
tôi sẽ làm bất cứ cái gì phải lẽ để kiếm sống
lose all reason
rhyme or reason
it (that) stands to reason
ai cũng thấy rõ là, hiển nhiên là
hiển nhiên là chẳng ai làm việc nếu không được trả công
Động từ
suy luận; lập luận
khả năng suy luận làm cho con người khác con vật
reason somebody into (out of) something
thuyết phục ai bằng lý lẽ làm (không làm) gì
thuyết phục ai bằng lý lẽ đừng có sợ hãi
reason something out
luận ra, suy ra, nghĩ ra
viên cảnh sát điều tra cố suy luận tên cắp đã trốn thoát như thế nào
reason with somebody
tranh luận
tôi tranh luận với cô ta hàng giờ về mối nguy hiểm, nhưng cô ta vẫn không đổi ý