Động từ
(read /red/)
đọc
tôi không thể đọc được kiểu viết lôi thôi của anh
tác phẩm của ông ta ngày nay không mấy ai đọc nữa
làm ơn đọc to lên
chữ "neat" ở dòng 3, xin đọc là "nest"
đọc được (nghĩa bóng), đoán được
đọc (đoán) ý nghĩ của ai
xem quân bài mà đoán vận mệnh của ai
xem tướng tay của ai
hiểu; cho là
anh cho là hiện tình ra sao?
phải hiểu là; có nghĩa là
tấm biển ấy có nghĩa là "Đi bên phải"
chỉ (chỉ nói về dụng cụ đo)
nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ?
nghe như; gây cảm giác như là
bài thơ nghe như là một bản dịch
nghe và hiểu (trên một hệ rađio thu phát)
anh có nghe và hiểu tôi không?
theo học (một môn học ở đại học)
học luật ở Oxford
theo học để trờ thành luật sư
học để có học vị về vật lý
read between the lines
tìm hiểu ẩn ý, tìm hiểu ý ngoài lời
đóan được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời
read somebody like a book
biết rõ tim đen của ai
read somebody the Riot Act
tuyên bố dõng dạc (với ai) rằng phải cắt đứt việc gì đó
khi anh ta về nhà lại say mèm, chị tuyên bố là từ nay phải cắt đứt với ma men đi
read oneself (somebody) to sleep
đọc sách cho đến khi mình (ai đó) buồn ngủ
take it (something) as read
thừa nhận điều gì mà không cần bàn cãi; cầm chắc điều gì mà không phải bàn luận gì nữa
chúng ta có thể cầm chắc là cô ta sẽ phản đối
read something back
đọc to để xem có đúng không
đọc to cho tôi nghe số điện thoại ấy đi
read something into something
thêm thắt vào
anh đã thêm thắt vào thư của cô ta một mối thông cảm mà tự cô ta hẳn là không có
read something out
đọc to (cho người khác nghe)
nó đọc to bức thư cho tất cả chúng tôi nghe
read somebody (something) up; read up on somebody (something)
đọc kỹ về, nghiên cứu kỹ về
tôi phải đọc kỹ về Nelson để chuẩn bị thi lịch sử
Danh từ
(số ít) (khẩu ngữ)
sự đọc
thời gian [dành để] đọc
đọc một thời gian lâu, đọc một lúc lâu
Tôi đọc thời gian biểu kia có được không?
Tính từ
(có pht đứng trước)
có học thức, tinh thông
tinh thông lịch sử