Danh từ
vận may; sự may mắn
nhờ vận may, nó đã thắng trong cuộc thi đấu
là nạn nhân của sự rủi ro
vận mệnh, vận
vận của đảng đang ở mức thấp nhất sau cuộc bầu cử thất bại
số mệnh
tuần trước người ta đoán số mệnh cho tôi
số tiền kếch xù, "gia tài" (nghĩa bóng)
chiếc nhẫn này đáng giá cả một gia tài
the fortune[s] of war
vận may rủi trong chiến tranh
trở thành vô gia cư vì vận rủi trong chiến tranh
a hostage to fortune
seek one's fortune