Danh từ
người đọc, độc giả
người mê đọc sách
sách đọc; tập văn tuyển (để rèn kỹ năng đọc cho người học tiếng)
(cũng publisher's reader) người đọc bản thảo (ở nhà xuất bản)
người đọc và sửa bản in thử
(cũng lay reader) người đọc Kinh (làm nhiệm vụ đọc to một số đoạn Kinh khi làm lễ ở nhà thờ)
bộ đọc; đầu đọc (máy điện toán)
Reader
phó giáo sư đại học
phó giáo sư văn học Anh