Động từ
    
    quá khứ và quá khứ phân từ hung
    
    
    
    treo
    
    
    
    hãy treo áo choàng vào cái móc đó
    
    
    
    cô ta đang treo (phơi) quần áo giặt xong lên đây
    
    
    
    các bức màn cửa treo buông xuống thành nếp
    
    
    
    chân dung anh ta treo phía trên lò sưởi
    
    
    
    các phòng đều được treo thảm
    
    
    
    thịt này treo (để dành ăn dần) bao nhiêu lâu rồi?
    
    dán (giấy dán tường) lên tường lên
    
    treo cổ; bị xử treo cổ; bị xử treo cổ
    
    quá khứ hanged
    
    
    
    nó bị treo cổ vì tội giết người
    
    
    
    anh không thể bị [xử] treo cổ vì một tội như thế
    
    lắp (cánh cửa) vào bản lề (cho cửa quay được tự do)
    
    [làm cho] cong xuống, [làm cho] cụp xuống
    
    
    
    chị ta gục đầu xuống xấu hổ
    
    
    
    lưỡi con chó thè lè ra
    
    (+ above, over) lơ lửng trong không khí
    
    
    
    khói lơ lửng trong không khí ở trên thành phố
    
    (khẩu ngữ) (dùng dưới dạng thán từ để tỏ sự bực bội…)
    
    quá khứ hanged
    
    
    
    làm cái gì đó đi, kệ các chi tiêu!
    
    
    
    đồ chết tiệt!
    
    go hang
    
    (tiếng lóng) bất chấp, cóc cần
    
    hang by a hair (a [single] thread)
    
    treo đầu sợi tóc
    
    hang fire
    
    chậm bắn (súng)
    
    tiến triển chậm
    
    
    
    dự án chậm tiến triển đã nhiều năm nay do thiếu tiền
    
    hang in the balance
    
    đạt điểm tới hạn (khi mà sự việc có thể đổi hướng)
    
    hang on somebody's lips (words); hang on somebody's every word
    
    chăm chú lắng nghe ai
    
    let it all hang out
    
    (tiếng lóng) hoàn toàn không bị chế ngự
    
    one may (might) as well be hanged (hung) for a sheep as for a lamb
    
    nếu tội trọng bị xử lý nhẹ hơn tội nhẹ thì cứ phạm tội trọng cho rồi
    
    a peg to hang something on
    
    
    
    [and] thereby hangs a tale
    
    có một chuyện lý thú nữa có liên quan đến những gì vừa mới nói
    
    time hangs (lies) heavy on one's hands
    
    
    
    with one's tongue hanging out
    
    
    
    hang about (around)
    
    đi lang thang, la cà
    
    
    
    dân thất nghiệp lang thang [trên đường phố]
    
    hang back [from something]
    
    do dự; lưỡng lự
    
    hang on
    
    bám chắc, nắm chặt
    
    
    
    bám chắc vào, ta đi đây
    
    chờ một lúc
    
    
    
    chờ chút, tôi sắp xong đây
    
    giữ máy (điện thoại)
    
    
    
    đường dây đang bị bận và người phụ trách tổng đài hỏi tôi có muốn giữ máy hay không
    
    hang on something
    
    tuỳ thuộc vào
    
    
    
    rất nhiều chuyện tuỳ thuộc vào quyết định này
    
    hang on to something
    
    nắm chặt, bám chắc
    
    
    
    hãy bám chắc vào dây thừng ấy và đừng có buông tay ra
    
    giữ kỹ
    
    
    
    tôi sẽ giữa kỹ những bức ảnh này, có thể chúng có giá trị
    
    hang out
    
    (khẩu ngữ) năng lui tới; trú ngụ, ở (tại nơi nào)
    
    
    
    nó ở đường Green Street
    
    
    
    chúng thường năng lui tới quán rượu
    
    hang something out
    
    phơi (quần áo đã giặt) lên dây cho khô
    
    hang together
    
    hỗ trợ giúp đỡ nhau
    
    khớp nhau
    
    
    
    tường thuật của họ về những gì đã xãy ra không khớp nhau
    
    hang up [on somebody]
    
    (khẩu ngữ) đặt ống nghe xuống, chấm dứt cuộc nói chuyện qua điện thoại
    
    be (get) hung up [about (on) somebody (something)]
    
    (tiếng lóng) phải lòng (ai), mê (ai, cái gì)
    
    
    
    cô ta thực sự phải lòng cu cậu ấy rồi
    
    be (get) hung up [by something]
    
    bị trì hoãn (vì khó khăn nào đó)
    
    Danh từ
    
    (số ít)
    
    cách treo, cách rủ
    
    
    
    cách rủ của một chiếc váy
    
    get the hang of something
    
    (khẩu ngữ) học cách thao tác; học cách làm
    
    
    
    tôi đang cố gắng học cách thao tác hệ thống điện thoại mới
    
    nắm được ý nghĩa (của cái gì nói ra hoặc viết ra)
    
    
    
    tôi đã không nắm được ý nghĩa của lý lẽ của anh ta
    
    not care give a hang [about something (somebody)]
    
    (khẩu ngữ) cóc cần