Danh từ
    
    phiên gác, phiên trực (trên tàu thủy, thường là bốn tiếng đồng hồ)
    
    
    
    phiên trực nửa đêm (0-4 giờ sáng)
    
    
    
    phiên trực chiều tối (4-6 giờ chiều và 6-8 giờ tối)
    
    tổ trực (thường là một nửa thủy thủ)
    
    thám tử được thuê theo dõi
    
    
    
    cảnh sát đã bố trí thám tử theo dõi nhà của kẻ bị tình nghi
    
    (thường số nhiều)(cũ) lúc thao thức không ngủ được trong đêm
    
    
    
    trong những lúc thao thức canh dài trong đêm
    
    the watch
    
    đội tuần đêm (đi tuần qua các đường phố trước đây)
    
    keep watch [for somebody (something)]
    
    canh, canh gác
    
    
    
    đặt một người canh gác để cho những người khác ngủ
    
    keep a close eye (watch) on somebody (something)
    
    
    
    on watch
    
    đang phiên trực
    
    [be] on [the] watch for [somebody, something]
    
    đang canh gác để đề phòng bất trắc, đang túc trực theo dõi
    
    
    
    đang túc trực theo dõi phòng có thay đổi đột ngột trong tình trạng của bệnh nhân
    
    Động từ
    
    (không dùng ở thể bị động) quan sát, nhìn, theo dõi
    
    
    
    sinh viên quan sát phẫu thuật viên thực hiện cuộc giải phẫu
    
    
    
    hãy nhìn xem tôi làm gì và làm như thế nào
    
    
    
    chị ta cảm thấy mình đang bị theo dõi
    
    xem (TV, trận đấu bóng…, như một hình thức giải trí)
    
    
    
    anh đi thi đấu hay chỉ đi xem thôi?
    
    
    
    anh có xem bóng đá trên truyền hình không?
    
    bảo vệ; trông coi
    
    
    
    anh có thể trông giùm quần áo trong khi tôi bơi không
    
    
    
    nó cảm thấy Chúa đang che chở cho nó
    
    (+for) chăm chú chờ đợi
    
    
    
    họ đang chăm chú chờ đợi những diễn biến tiếp theo
    
    giữ gìn cẩn thận; tỏ ra thận trọng
    
    
    
    thận trọng trong ăn nói, giữ mồm giữ miệng
    
    
    
    hãy liệu thần hồn đấy!
    
    
    
    tiêu pha thận trọng từng xu
    
    
    
    hãy thận trọng phát biểu về đề án đó, họ không thích phê bình đâu nhé
    
    (+at)(cũ) thức canh
    
    
    
    thức canh cả đêm bên giường đứa bé bị bệnh
    
    mind (watch) one's step
    
    
    
    watch it
    
    (khẩu ngữ, thường hay dùng ở lối mệnh lệnh)
    
    coi chừng
    
    watch the clock
    
    (khẩu ngữ, xấu)
    
    trông cho chóng xong việc hơn là chú ý làm cho việc được thực hiện tốt hơn; việc liếc nhìn đồng hồ
    
    watch the time
    
    trông giờ (để khỏi trễ…)
    
    watch the world goes by
    
    nhìn sự đời, nhìn xem thế sự xoay vần
    
    watch out
    
    coi chừng
    
    
    
    coi chừng có chiếc xe chạy tới kia kìa
    
    watch out for somebody (something)
    
    cảnh giác
    
    
    
    chúng tôi được yêu cầu phải cảnh giác với giấy bạc giả
    
    Danh từ
    
    đồng hồ đeo tay (cách viết khác wrist-watch); đồng hồ quả quýt (cách viết khác pocket-watch)
    
    
    
    đồng hồ anh mấy giờ rồi?