Danh từ
    
    (thường số ít) sự rửa, sự rửa ráy
    
    
    
    làm ơn rửa giùm chiếc xe
    
    
    
    nó trông như thể cần rửa ráy sạch sẽ
    
    (số ít) số quần áo phải giặt
    
    
    
    tuần này phải giặt nhiều quần áo lắm đây
    
    âm thanh của gió, nước bị khuấy động (bởi chân vịt tàu thủy…)
    
    
    
    tiếng sóng xô mạn thuyền
    
    
    
    tiếng nước cuộn do chân vịt tàu hơi nước
    
    lớp sơn lót
    
    thức ăn thừa trộn cho lợn, nước gạo
    
    the wash
    
    (số ít)
    
    việc giặt giũ quần áo
    
    
    
    tất cả áo sơ-mi của tôi đã đưa đi giặt
    
    come out in the wash
    
    (khẩu ngữ)
    
    được sữa chữa tốt, có kết cục tốt (sai lầm…)
    
    Động từ
    
    rửa, rửa ráy
    
    
    
    những chiếc cốc này đã được rửa chưa?
    
    giặt
    
    
    
    cái áo len chui đầu này giặt được (không bị co…)
    
    vỗ vào, xô vào
    
    
    
    sóng biển vỗ vào chân vách đá
    
    
    
    sóng vỗ vào mạn thuyền
    
    cuốn trôi, cuốn giạt vào
    
    
    
    xác chết đã bị cuốn trôi ra biển
    
    
    
    những mảnh tàu đắm đã bị cuốn giạt vào bờ
    
    đãi (quặng tìm vàng…)
    
    
    
    đãi quặng
    
    sơn lót
    
    wash something [out]
    
    xói mòn, khoét (nói về nước)
    
    
    
    dòng nước đã xói thành một đường mương trong cát
    
    wash [with somebody]
    
    (khẩu ngữ, thường trong câu hỏi hay câu phủ định)
    
    được [ai] chấp thuận, được [ai] tin
    
    
    
    lý do tạ lỗi đó tôi hoàn toàn không chấp nhận
    
    wash one's dirty linen in public
    
    vạch áo cho người xem lưng
    
    wash one's hands of somebody (something)
    
    phủi tay
    
    
    
    toàn bộ việc đó, tôi đã phủi tay rồi
    
    wash somebody (something) away
    
    cuốn đi, cuốn trôi
    
    
    
    đứa con chị ta đã bị nước lũ cuốn trôi đi
    
    
    
    dấu chân bị nước mưa xóa sạch
    
    wash something down
    
    xịt nước rửa
    
    
    
    xịt nước rửa xe hơi
    
    nuốt trôi, chiêu (thức ăn)
    
    
    
    anh ta uống một cốc nước để chiêu miếng bánh mì
    
    wash [something] off
    
    gột sạch, giặt sạch
    
    
    
    những vết mỡ đó sẽ không gột sạch được
    
    wash out
    
    được giặt sạch (vết bẩn ở vải)
    
    
    
    các vết mực sẽ không giặt sạch được
    
    wash something out
    
    rửa sạch, súc sạch
    
    
    
    súc sạch các chai không
    
    làm ngừng trận đấu; làm cho trận đấu không bắt đầu được (nói về mưa…)
    
    
    
    trận đấu đã bị đình lại (vì mưa)
    
    wash over somebody
    
    (khẩu ngữ)
    
    chẳng ăn nhằm gì đối với ai
    
    
    
    những lời chỉ trích mới đây đối với chị ta xem chừng chẳng ăn nhằm gì
    
    wash up
    
    (Anh) rửa bát đĩa (sau bữa ăn)
    
    (Mỹ) rửa mặt, rửa tay
    
    wash something up
    
    (Anh)rửa bát đĩa
    
    cuốn vào bờ
    
    
    
    thủy triều đã cuốn hàng hóa của chiếc tàu đắm lên bờ
    
    Tính từ
    
    (Mỹ)
    
    như washable
    
    
    
    
    
    vải bông giặt được