Động từ
nuốt
nhai thức ăn kỹ trước khi nuốt
bà ta nuốt giận
chiếc máy bay [bị nuốt] mất hút vào trong mây
những hãng nhỏ bị những công ty khổng lồ nuốt chửng
chi phí xét xử đã nuốt (ngốn) hết cả số tiền tiết kiệm của họ
chịu đựng, chịu nhịn
anh ta chịu đựng mọi sự chỉ trích mà chẳng nói gì
a bitter pill to swallow
swallow the bait
chấp nhận; chịu nghe theo
swallow (pocket) one's pride
swallow one's words
thừa nhận là mình nói sai
Danh từ
sự nuốt
miếng, ngụm
uống một ngụm bia
Danh từ
(động vật)
chim nhạn
one swallow does not make a summer
(tục ngữ)
một con nhạn không làm nên mùa xuân