Tính từ
    
    (-er; -est)
    
    ốm,đau
    
    
    
    chị ta ốm đã mấy tuần nay
    
    
    
    anh ta nghỉ việc vì ốm
    
    (thường vị ngữ) buồn nôn
    
    
    
    buồn nôn
    
    
    
    một cảm giác như buồn nôn ở bụng
    
    (khẩu ngữ) độc ác, gây xúc phạm
    
    
    
    kiểu hài hước độc ác, kiểu hài hước gây xúc phạm
    
    sick of somebody (something, doing something)
    
    (vị ngữ) (khẩu ngữ)
    
    chán, ngấy
    
    
    
    chán ngấy vì cứ làm mãi một công việc
    
    sick at (about) something (doing something)
    
    (vị ngữ)
    
    đau khổ, chán ghét
    
    
    
    chúng tôi khá đau khổ vì thất bại trong cuộc thi đấu
    
    be sick
    
    nôn, ọe
    
    
    
    con mèo đã ọe ra thảm
    
    eat oneself sick
    
    
    
    fall sick [with something]; take sick
    
    ngã bệnh, mắc bệnh
    
    
    
    nó ngã bệnh sốt rét trong một chuyến đi Châu Phi
    
    laugh oneself sick (silly)
    
    
    
    make somebody sick
    
    làm ai phẫn nộ; làm ai ghê tởm
    
    
    
    tôi rất phẫn nộ khi thấy cô ta bị đối xử tệ đến thế
    
    on the sick-list
    
    (khẩu ngữ)
    
    ốm và nghỉ việc, nghỉ bệnh
    
    [as] sick as a parrot
    
    (đùa)
    
    ghê tởm, kinh tởm
    
    sick at heart
    
    lòng đầy chán ngán, đau khổ
    
    sick to death of; sick and tired of
    
    ngấy lắm, ngán đến tận cổ
    
    
    
    bữa ăn nào cũng bắp cải luộc, ngán đến tận cổ
    
    
    
    tôi đã ngấy lắm về những lời kêu ca liên tục của anh
    
    sick to one's stomach
    
    (Mỹ)
    
    bị xúc phạm; kinh tởm
    
    Danh từ
    
    (khẩu ngữ) chất nôn ra
    
    
    
    cái chậu đầy chất nôn ra
    
    the sick (động từ số nhiều) người bệnh
    
    
    
    đến thăm người bệnh ở bệnh viện
    
    Động từ
    
    sick something up
    
    (khẩu ngữ)
    
    nôn (thức ăn…ra)
    
    
    
    đứa bé nôn ra một ít sữa