Danh từ
(y học)
nhọt, đinh
Động từ
sôi
khi nước sôi nó biến thành hơi
nước trong ấm đang sôi
đun sôi
đun sôi ít nước nấu cơm
luộc
cải bắp luộc
làm ơn luộc cho tôi một trứng
sôi lên (vì giận…)
nó đang giận sôi lên
boil dry
sôi cho đến cạn hết nước
đừng để chảo sôi cạn đi
keep the pot boiling
make somebody's blood boil
boil [something] away
[làm] sôi cạn đi
boil [something] down
cô đặc lại
boil something down [to something]
(khẩu ngữ)
rút gọn lại
anh ta có thể rút gọn bài báo này xuống cón 400 từ được không?
boil down to something
[có thể] rút gọn lại thành, tóm lại thành
vấn đề thật sự tóm lại là sự va chạm giữa phe tả và phe hữu
boil over
sôi trào ra(chất lỏng trong nồi)
sữa đang sôi trào ra
(khẩu ngữ)giận sôi lên
bùng nổ
cuộc khủng hoảng có nguy cơ bùng nổ thành nội chiến
Danh từ
sự sôi
be on the boil
đang sôi
bring to the boil
đun sôi
come to the boil
bắt đầu sôi
off the boil
ngưng sôi
(nghĩa bóng, khẩu ngữ) giảm sút dần; kém quan tâm dần
nó bắt đầu chơi xuất sắc nhưng ở vài phút cuối anh ta chơi có phần kém sút đi