Tính từ
    
    bằng, phẳng
    
    
    
    bàn bi-a phải hết sức phẳng
    
    đều, đều đều, đều đặn
    
    
    
    hơi thở đều đặn
    
    
    
    bây giờ mạch của đứa bé đã đều đặn
    
    bằng nhau, ngang nhau
    
    
    
    số điểm của chúng tôi hiện nay là ngang nhau
    
    
    
    trận đấu ngang sức
    
    chẵn (số)
    
    
    
    4, 6, 8, 10 là số chẵn
    
    điềm đạm
    
    
    
    có tính tình điềm đạm
    
    an even chance [of doing something]
    
    cơ may ngang nhau [khi làm việc gì]
    
    
    
    tôi cho rằng anh ta cũng có cơ may thắng trận ngang đối thủ
    
    be (get) even [with somebody]
    
    trả đũa ai
    
    break even
    
    hòa vốn
    
    even chances (odds; money)
    
    khả năng thắng thua ngang nhau (đánh cuộc)
    
    
    
    con ngựa mới có thể về đầu mà cũng có khả năng về cuối
    
    khả năng sắp xảy ra hay không xảy ra ngang nhau
    
    
    
    anh ta có thể đến trễ mà cũng có thể đến sớm
    
    honours are even
    
    
    
    on an even keel
    
    không tròng trành (tàu thủy)
    
    ổn định cuộc sống
    
    
    
    phải mất một thời gian dài anh ta mới ổn định được cuộc sống sau cái chết của vợ anh
    
    Động từ
    
    even out
    
    trở nên ngang bằng, trở nên bình thường
    
    
    
    con đường mòn chạy ngược lên đồi rồi trở nên ngang bằng trở lại
    
    even something out
    
    trải ra đều nhau trong trong cả một thời gian; chia ra đều nhau
    
    
    
    ông giám đốc cố gắng phân phối công việc đều nhau cho các nhân viên của ông
    
    even [something] up
    
    làm cho bằng, làm cho ngang
    
    
    
    cái đó sẽ làm cho mọi thứ ngang nhau hơn
    
    Phó từ
    
    thậm chí, ngay cả
    
    
    
    thậm chí anh ta chẳng hề bóc thư ra
    
    
    
    anh ta không trả lời ngay cả thư của tôi
    
    còn, lại còn
    
    
    
    anh biết về chuyện đó còn ít hơn cả tôi
    
    
    
    Sally lái xe nhanh, nhưng Olive lái lại còn nhanh hơn
    
    even a worm will turn
    
    
    
    even
    
    (dùng như liên từ)
    
    ngay cùng lúc
    
    
    
    ngay khi anh ấy thét lên thì chiếc xe trượt bánh
    
    even if; even though
    
    (dùng như liên từ)
    
    cho dù, mặc dù
    
    
    
    cho dù có phải cuốc bộ suốt quãng đường ấy tôi cũng sẽ đến đấy
    
    even now; even then
    
    mặc dù thế
    
    
    
    tôi đã đưa nó xem các tấm ảnh ấy, mặc dù thế nó vẫn không tin tôi
    
    (chỉ dùng ở thì tiếp diễn) ngay lúc đó
    
    
    
    ngay lúc đó quân lính đang chuẩn bị tiến vào thành phố
    
    even so
    
    (dùng như một liên từ)
    
    tuy thế, mặc dù vậy
    
    
    
    có nhiều lỗi chính tả, mặc dù vậy đó cũng là một tiểu luận tốt