Động từ
đè nát, nghiền nát
đừng làm bẹp cái hộp, có hoa trong ấy đấy
nhiều người đã bị đá đổ đè chết
(+ up) đập vụn
những chiếc búa lớn đã đập vụn các tảng đá
[làm] nhàu, làm nhàu nếp
quần áo trong va-li đã bị nhàu nát hết
một loại vải sợi tổng hợp không dễ bị nhàu
đánh bại, dẹp tan
vụ nổi lọan đã bị quân chính phủ dẹp tan
sự từ chối của cô ta đã làm chúng tôi tiêu tan mọi hy vọng
crush [somebody (something) ] into, past, through… something
nhồi, nhét
anh không thể nhét hai mươi người vào một phòng nhỏ như thế
nó cố nhét gói đồ vào thùng thư
crush something out [out something]
ép ra, vắt ra
vắt nước cam
với hai tay bóp chặt cổ nàng, nó đã cướp đi mạng sống của nàng
Danh từ
đám đông chen lấn
tôi không thể lách qua đám đông chen lấn
(+on) (khẩu ngữ) sự thích nhất thời, sự khoái nhất thời
học sinh thường hay nhất thời khoái giáo viên của mình
nước trái cây vắt
nước chanh vắt