Danh từ
cuộc, súc, ổ
một cuộn phim
một súc vải
một ổ bánh mì
sự lăn
lăn mình trên cỏ
sự lắc lư, sự tròng trành
sự tròng trành chậm và đều của con tàu làm chúng tôi cảm thấy buồn nôn
danh sách
danh sách cử tri
gọi tên trong lớp, điểm danh trong lớp
hồi, hồi vang rền
hồi trống
hồi sấm vang từ xa
(Mỹ) (Anh bankroll) tập giấy hạc
Động từ
lăn, vần
quả bóng lăn xuống đồi
đồng tiền rơi xuống và lăn ra xa
những người đàn ông vần thùng qua sân
cười lăn ra
đảo
nó đảo mắt một cách lạ lùng
cuộn, quấn, cuốn
quấn một điếu thuốc lá
cuộn len lại thành cuộn
cuộn một tấm thảm lại
nó cuộn mình trong chăn
cán (kim loại); lăn (đường…)
cán bột nhào
[làm] lắc lư, [làm] tròng trành
tàu tròng trành dữ dội
sóng lớn đã làm con tàu tròng trành lắc lư
nhấp nhô
đồi núi nhấp nhô
vang rền; đổ hồi
sấm vang rền ở đằng xa
trống đổ hồi
(Mỹ, khẩu ngữ) lấy trộm (của người say rượu, người ngủ say…)
heads will roll
keep (start) the ball rolling
rolled into one
tập trung vào một (ngoài, sự vật), tập trung làm một
ông ta vừa là một nghệ sĩ, một nhà khoa học, vừa là một nhà kinh doanh khôn khéo
rolling in the aisles
rất thích thú, cười lăn ra
diễn viên kịch vui chẳng mấy chốc làm cho họ cười lăn ra
roll one's own
(khẩu ngữ)
cuốn lấy thuốc lá mà hút (không hút thuốc lá điếu mua sẵn)
roll one's r's
đọc rung các chữ r
roll up! roll up!
mời vào đi,
buổi biễu diễn sắp bắt đầu!
rolling in it; rolling in money
giàu lắm, tiền của ê hề
roll up one's sleeves
xăn tay áo lên (để làm việc gì hay chực đánh nhau)
roll something back
đẩy lùi
chúng ta đẩy lùi quân địch trên mọi mặt trận
(nghĩa bóng) đẩy lùi biên giới của khoa học
hạ (giá...)
hạ mức lạm phát
roll in
đổ dồn tới, đến tới tấp
đề nghị giúp đỡ vẫn đến tới tấp
đến, tới (không phải một cách bình thường)
nó tới làm việc chậm mất hai mươi phút
roll on
trải ra, dàn ra, quét trải ra
sơn này dễ quét trải ra
qua đi đều đều (thời gian)
năm tháng qua đi đều đều
(dùng ở câu thức mệnh lệnh) sớm, đến
mong sao cho kỳ nghỉ sớm đến
roll up
khẩu ngữ
đến (thường là chậm hoặc một cách nào đó có thể chê trách được)
cuối cùng Ba đến, chậm mất hai tiếng