Danh từ
    
    dấu chéo, dấu chữ thập
    
    
    
    nơi đó được đánh dấu trên bảng đồ bằng một dấu chéo
    
    nét (tạo nên con chữ, như nét gạch ngang ở con chữ t)
    
    hình thánh giá
    
    
    
    chị ta đeo một thánh giá bằng bạc trên một dây chuyền quanh cổ
    
    đài thập tự
    
    dấu thánh giá
    
    
    
    vị tu sĩ làm dấu thánh giá trên đầu chị ta
    
    (thường Cross) huy chương
    
    (thường số ít) sự lai giống; vật lai, cây lai
    
    
    
    la là vật lai giữa ngựa và lừa
    
    sự pha tạp
    
    
    
    một vở pha tạp hài bi, một vở bi hài kịch
    
    nỗi thống khổ, nỗi đau khổ
    
    
    
    chịu đựng đau khổ
    
    the Cross
    
    giá chữ thập (nơi Chúa bị đóng đinh)
    
    Thiên chúa giáo
    
    
    
    Thiên chúa giáo và Hồi giáo
    
    Động từ
    
    băng qua, ngang qua
    
    
    
    vượt biển
    
    
    
    dây cáp điện bắc ngang qua thung lũng
    
    giao nhau, chéo nhau
    
    
    
    đường sá đan chéo nhau ngay phía ngoài làng
    
    
    
    chúng tôi gặp nhau nhiều lần
    
    
    
    chúng tôi đã thư từ qua lại với nhau [qua bưu điện]
    
    bắt chéo
    
    
    
    ngồi bắt chéo chân, ngồi vắt chân chữ ngũ
    
    
    
    khoang tay trước ngực
    
    gạch ngang, gạch chéo
    
    
    
    cho dấu gạch ngang vào các chữ t
    
    
    
    tấm séc gạch chéo
    
    cản trở, gây trở ngại
    
    
    
    cản trở ai
    
    
    
    gây trở ngại cho một kế hoạch
    
    
    
    gặp trắc trở trên đường tình
    
    lai giống
    
    
    
    lai giống ngựa với lừa
    
    cross oneself
    
    làm dấu thánh giá
    
    
    
    anh ta làm dấu thánh giá khi đi qua nhà thờ
    
    Cross one's bridges when one comes to them
    
    đến đó sẽ hay
    
    cross my heart [and hope to die]
    
    (khẩu ngữ)
    
    xin thề có trời đất chứng giám
    
    cross one's fingers
    
    cầu mong
    
    cross one's mind
    
    nảy ra trong óc
    
    cross somebody's palm with silver
    
    đưa tiền đồng cho ai (để nhờ xem quẻ…)
    
    cross somebody's path
    
    tình cờ gặp ai
    
    cross the Rubicon
    
    liều làm việc gì
    
    cross swords [with somebody]
    
    đấu với ai, tranh luận với ai
    
    dot one's i's and cross one's t's
    
    
    
    get (have) one's lines crossed
    
    
    
    get one's wires crossed
    
    
    
    cross something off [something]; cross something out (through)
    
    xóa bằng gạch chéo; xóa đi, gạch ngang
    
    Tính từ
    
    (-er; -est)
    
    ngược (gió)
    
    
    
    gió ngược thổi mạnh làm cho thuyền khó rời cảng
    
    cross [with somebody] [about something]
    
    tức giận, nổi giận
    
    
    
    tôi đã nổi giận với anh ta vì anh ta đến trễ
    
    
    
    Sao anh lại nổi giận thế?
    
    
    
    cô ta nhìn tôi bằng con mắt giận dữ