Giới từ
(chỉ vị trí) ngoài
tuần này ông Ba ở ngoài thành phố
ra khỏi nước cá chỉ sống được một thời gian ngắn
(chỉ sự chuyển dịch) khỏi
nhảy ra khỏi giường
bay ra khỏi lồng
đi ra khỏi cửa hàng
(chỉ nguyên nhân) vì
giúp đỡ ai vì lòng thương hại
hỏi vì tò mò
trong số
tôi chọn một trong số sáu cái
bằng; từ; với
túp lều làm bằng những mảnh gỗ
cô ta may một chiếc váy với miếng vải mà tôi đã cho cô ta
thiếu; không [có]; không còn
nó đã không có việc sáu tháng nay
tôi bắt đầu thấy không còn kiên nhẫn được nữa
khỏi, ngoài [vòng]
nó còn ở bệnh viện, nhưng đã ngoài vòng nguy hiểm
từ, trích từ, bằng
chép một công thức từ trong một cuốn sách
trả tiền mua xe mới bằng tiền tiết kiệm
mất; lấy mất (do lừa lọc)
lừa ai lấy [mất] tiền [của người ta]
cách [xa]
chiếc tàu chìm cách Stockholm mười hải lí
(khẩu ngữ) không liên quan gì, không dính líu gì với
đó là một âm mưu bất lương và tôi vui mừng là không dính líu gì vào đấy cả
out of it
buồn nhớ (nhớ cộng đồng cũ)
chúng tôi vừa mới chuyển tới đây nên còn buồn nhớ một chút