Danh từ
tai hại, tổ hại
nó không có ý muốn làm hại ai cả
come to harm
(thường ở dạng phủ định)
bị hại (về thể xác, tinh thần, đạo đức)
tôi sẽ đi với chị ta để cho chắc chắn là chị ta không bị hại
do more harm than good
hại nhiều hơn lợi
nếu chúng ta can thiệp thì hại có thể nhiều hơn lợi
out of harm's way
ở nơi an toàn
để cái bình kia vào nơi an toàn, sao cho tụi trẻ không thể làm vỡ
there is no harm in [somebody's] doing something; it does no harm [for somebody] to do something
chẳng có mất mát gì mà đôi khi còn có lãi nữa
có thể ông ta không giúp được, nhưng hỏi ông ta thì có mất mát gì đâu
Động từ
làm hại, gây tai hại
một sự kiện gây tai hại cho quan hệ giữa hai nước
các con tin có bị hại không?
not harm (hurt) a fly