Danh từ
    
    đám đông, đám người
    
    
    
    một đám đông đã tụ tập ngoài cửa sứ quán
    
    
    
    cảnh sát đã phải giải tán đám đông
    
    đám khán giả
    
    
    
    cuộ thi đấu đã thu hút nhiều khán giả
    
    (khẩu ngữ) đám, bọn
    
    
    
    tôi không kết giao với đám ấy đâu
    
    the crowd
    
    (số ít, nghĩa xấu)
    
    quần chúng, dân thường
    
    
    
    làm như mọi người
    
    crowds [of]; a whole crowd [of]
    
    rất nhiều người
    
    
    
    có rất nhiều người đang chờ để vào
    
    follow the crowd
    
    
    
    Động từ
    
    chen chân nhau
    
    
    
    khách du lịch chen chân trên vỉa hè
    
    (khẩu ngữ) dồn ép
    
    
    
    đừng dồn ép tôi, hãy để cho tôi thời giờ suy nghĩ
    
    crowd around (round [somebody])
    
    tụ tập, xúm quanh
    
    
    
    học sinh xúm quanh thầy để hỏi
    
    crowd on sail
    
    (hàng hải)
    
    giương nhiều buồm để tăng tốc độ
    
    crowd in on somebody
    
    dồn dập kéo về, ùn ùn kéo về (trong tâm trí ai; nói về ý nghĩ…)
    
    
    
    kỷ niệm dồn về trong tâm trí tôi
    
    crowd into something; crowd in
    
    chen nhau vào
    
    
    
    những người ủng hộ chen qua cổng vào sân vận động
    
    crowd somebody (something) into something; crowd somebody (something) in
    
    nhồi nhét, nhét
    
    
    
    họ nhét người vào xe buýt
    
    crowd somebody (something) out [of something]
    
    choán hết chỗ, chiếm mất chỗ
    
    
    
    khách ăn thường ngày của cửa hàng đã bị du khách chiếm mất chỗ
    
    gây trở ngại
    
    
    
    các cửa tiệm nhỏ đang bị các siêu thị lớn gây nhiều khó khăn trở ngại