Danh từ
hơi nước
tòa nhà sưởi ấm bằng hơi nước
còi hơi
hơi nước bốc ra từ một ấm nước sôi
full steam (speed) ahead
blow off (let off) steam
(khẩu ngữ)
xả hơi, thư giãn
trẻ con đang vui đùa như để xả hơi ngoài vườn
get up steam
từ từ tăng tốc(xe cộ)
tập trung sức lực; dần dần nổi nóng
run out of steam
(khẩu ngữ)
kiệt sức
nó bắt đầu với lòng nhiệt tình lớn, nhưng bây giờ nó đang bắt đầu kiệt sức
under one's own steam
không có ai giúp đỡ
Động từ
bốc hơi
cà phê nóng bốc hơi
ấm nước đang bốc hơi trên lò
hấp bằng hơi, hầm bằng hơi, làm mềm bằng hơi…
bánh puđinh hấp
dùng hơi làm mềm keo để bóc một bức thư
be (get) [all] steamed up [about (over) something]
(khẩu ngữ)
nổi cơn lên
bình tĩnh nào, có gì mà nổi cơn lên thế!
steam across, along, away, off…
chạy bằng hơi (theo hướng do các từ đứng sau chỉ cho thấy)
đoàn tàu chạy bằng hơi ra khỏi ga
steam something off something
dùng hơi gỡ ra khỏi vật gì
steam stamps off envelope
dùng hơi gỡ tem ở phong bì ra
steam something up
[làm cho] phủ đầy hơi nước đọng lại
kính đeo mắt của anh ta phủ đầy hơi nước đọng lại khi anh đi vào căn phòng ấm