Danh từ
cán, tay cầm, quai
nắm quai mà xách cái xô
(nghĩa bóng) điểm có thể bị lợi dụng
những hành động hớ hênh của anh ta có thể bị kẻ địch lợi dụng chống lại anh
(từ lóng) tước hiệu, danh hiệu
có tước hiệu gắn với tên mình (như "Sir", "Lord"…)
fly off the handle
Động từ
sờ tay vào, cầm bằng tay
hãy rửa tay trước khi cầm thức ăn
hàng dễ vỡ, hãy cầm cẩn thận
điều khiển, xử lý, vận dụng
một sĩ quan phải biết cách điều khiển lính của mình
cảng này hằng năm bốc dỡ 100 triệu tấn hàng
chạy (như thế nào đó) (xe cộ)
chiếc xe này chạy tốt
đối xử, đối đãi
đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai
mua bán, buôn
cửa hiệu này không buôn những hàng như vậy