Động từ
(swo-re; sworn)
(+ at) nguyền rủa, chửi rủa
thôi đừng chửi rủa trước mặt trẻ con nữa
anh ta chửi rủa con chó khi vấp phải nó
thề;[bắt] tuyên thệ
tôi thề là chưa bao giờ thấy nó
tôi đã thề là không nói cho bất cứ ai về điều đó
ban bồi thẩm đã tuyên thệ chưa?
thề đã nói sự thật
thề rằng lời buộc tội ai là sự thật
swear blind
(khẩu ngữ)
nói dứt khoát
nó đã nói dứt khoát là nó không lấy số tiền đó
swear like a trooper
ăn nói tục tĩu báng bổ
swear somebody to secrecy
bắt ai hứa giữ bí mật
tôi bắt cô ta hứa giữ bí mật những gì tôi đã nói với cô ta
swear by somebody (something)
thề có (ai, cái gì) chứng giám cho
tôi thề có Chúa chứng giám cho là tôi sẽ nói sự thật
tin dùng
nhiều bạn tôi đang dùng máy soạn thảo văn bản nhưng tôi vẫn tin dùng chiếc máy chữ cũ của tôi
swear somebody in
tuyên thệ nhậm chức
tổng thống phải tuyên thệ nhậm chức trước công chúng
swear off something
(khẩu ngữ)
tuyên bố sẽ không dùng cái gì nữa
tôi đã tuyên bố sẽ bỏ thuốc lá
swear to something
(khẩu ngữ)
nói dứt khoát cái gì là đúng, khẳng định sự thật về cái gì
tôi nghĩ là tôi đã gặp ông ta trước đây, nhưng tôi không chắc (khẳng định) là đúng