Danh từ
cọc (đóng xuống đất để đánh dấu cái gì, để làm cái đỡ cho cây trồng…)
(thường số nhiều) tiền đánh cược
chơi đặt tiền cược cao
tiền hùn vốn
có tiền hùn vốn vào một công ty
the stake
(số ít)
cọc trói để thiêu sống. (hình phạt xưa)
bị thiêu sống ở cọc trói
stakes
(số nhiều)
tiền được cược đua ngựa
(thường Stakes) (dùng trong tên gọi; đgt số ít) cuộc đua ngựa có cược (do các chủ ngựa đóng góp)
cuộc đua ngựa có cược ở Newmarket bao giờ cũng là một cuộc đua ngựa được nhiều người ưa thích
at stake
đang mạo hiểm; còn tùy thuộc vào những gì sẽ xảy ra
công ty đang sắp phá sản và hàng trăm việc làm còn tùy thuộc vào những gì sẽ xảy ra
go to stake over something
duy trì, giữ (một ý kiến…) bằng mọi giá
tôi nghĩ là về vấn đề này ý kiến của tôi là đúng, nhưng tôi sẽ không khăng khăng giữ nó bằng mọi giá
Động từ
đóng cọc giữ
đóng cọc giữ cây mới trồng
cược (tiền…)
tôi lấy mạng tôi mà cược cho điều đó
hùn vốn
hùn vốn vào một doanh nghiệp
stake [out] a (one's) claim to somebody (something)
khoanh một vùng đất(trước đây, khi đến một vùng mới để giành quyền sở hữu)
đòi quyền
nhiều câu lạc bộ đã đòi quyền được nhận anh cầu thủ bóng đá trẻ tuổi xuất sắc này
stake something out
đóng cọc khoanh lại(một vùng đất, để giành quyền sở hữu)
giành phần, xí phần
anh ta đã giành phần góc này của ngôi nhà cho riêng mình
(Mỹ, khẩu ngữ) theo dõi bí mật và liên tục (một nơi; nói về cảnh sát)
thám tử đã bí mật và liên tục theo dõi ngôi nhà này đã hai hôm nay rồi