Động từ
(-tt-) (split)
chẻ; bổ
một số loại gỗ dễ chẻ
nó đang dùng rìu bổ những khúc gỗ ra
chia ra; tách ra
bọn trẻ chia ra thành nhóm
chia rẽ
một vấn đề gây chia rẽ trong đảng [từ trên xuống dưới]
chia; chia nhau
họ chia nhau tiền
anh với tôi chia đôi một chai, anh có đồng ý không?
bung ra; bật mở ra
áo khoác của anh ta đã bung các đường khâu nối
bỗng nhiên cái hộp bật mở ra và một con chó nhảy ra
(tiếng lóng, từ Mỹ) rút lui; bỏ đi
ở đây chán quá, ta rút lui thôi
split the difference
lấy giá trung bình (giữa hai giá đã được đề nghị trong một cuộc mặc cả)
split hairs
(nghĩa xấu)
chẻ sợi tóc làm tư
split an infinitive
chèn một phó từ vào giữa to và một động từ nguyên thể
đọc nhanh một cuốn sách
split one's sides [laughing (with laughter)]
cười vỡ bụng
split [something] away (off) [from something]
tách ra
nhóm này đã tách ra từ liên đoàn chính thức
cơn bão đã làm cành kia lìa khỏi thân cây chính
split on somebody [to somebody]
(khẩu ngữ)
tố cáo ai; phản ai
chị ấy đã tố cáo nó với thầy giáo
split up [with somebody]
cắt đứt [quan hệ]; chia tay
Jenny và Joe đã chia tay nhau
Danh từ
sự chẻ; sự bổ; sự tách ra
chỗ bung; chỗ rách
khâu lại một chỗ bung ở đường khâu nối
sự tách; bộ phận tách ra
một bộ phận tách ra từ một đảng
món ngọt tráng miệng hai lớp (phía trên có kem)