Động từ
trở lại, trở về
trở về Pari từ Luân Đôn
chị ta trở lại để lấy chiếc ô
trở lại những thói quen cũ
ta hãy trở lại điểm chính của cuộc thảo luận
trả lại, hoàn lại
trả lại một cuốn sách đã mượn
trả lại một số tiền
chị ta trả con chim về chuồng
đáp lại
đáp lại lời chào hỏi
đi thăm đáp lễ
quân thù bắn trả lại chúng ta
(thể thao) đánh trả lại
đánh trả lại cú giao bóng
kê khai (nhất là được yêu cầu)
kê khai chi tiết khoản thu nhập của mình (cho viên thanh tra thuế…)
ngỏ lời; tuyên (án)
tuyên án
được lời, được lãi
các món đầu tư của chúng tôi được tỷ lệ lãi cao
(chủ yếu ở dạng bị động) bầu (vào quốc hội)
ông ta được bầu vào nghị viện với một đa số phiếu sút giảm
(cũ) trả lời, đáp lại
"không bao giờ!" ông ta trả lời cộc lốc
return to the fold
(nghĩa bóng)
trở về với đàn; lại hòa nhập vào với nhóm (tôn giáo hay chính trị cùng khuynh hướng)
Danh từ
(số ít) sự trở lại, sự trở về
khi tôi từ I-ta-li-a trở về
chuyến bay trở về
sự nghi ngờ trở lại
sự trở lại của mùa xuân
sự trở lại thói quen cũ
sự trả lại, sự hoàn lại
sự trả lại sách cho thư viện
sự đáp lại
những bông hoa này là sự đền đáp nhỏ tỏ lòng tốt của anh
(thể thao) sự đánh trả lại
cô ta đánh trả lại rất nhanh cú giao bóng
sự kê khai (khi được yêu cầu)
kê khai thuế
lời, lãi
ông sẽ có lãi khá từ các cổ phần này
(Mỹ round trip) vé khứ hồi
vé khứ hồi chỉ có giá trị trong ngày
vé xem hát mua rồi lại bán ngay cho chỗ bán vé
by return [of post]
theo chuyến thư sau
in return for
để đền đáp lại
many happy returns
the point of no return