Động từ
[+ at] rên rỉ
rên rỉ vì đau đớn
khán giả rên lên vì những trò đùa quá dở của anh ta
[with] trĩu xuống vì nặng
chiếc bàn nặng trĩu món ăn
kêu kẽo kẹt
[+ on] [about (over)] than vãn
bà ta luôn than vãn vì có bao nhiêu việc phải làm
[+ beneath; under] bị đè nén, rên xiết
dân nghèo rên xiết dưới ách thuế má cao
groan inwardly
rên thầm trong bụng
chị ta rên thầm trọng bụng khi thấy chồng giấy tờ công việc đặt trên bàn
Danh từ
tiếng rên rỉ
tiếng kêu kẽo kẹt
chiếc ghế kêu kẻo kẹt khi ông ta ngồi lên
(thường số ít) (khẩu ngữ) người (điều) làm cho rên rỉ kêu ca
một câu đùa khiến người ta rên rỉ kêu ca