Động từ
    
    cho ăn, cho nuôi
    
    
    
    bà ta có cả một gia đình đông con phải nuôi
    
    
    
    lợn đã cho ăn chưa nhỉ?
    
    
    
    anh cho chó của anh ăn gì?
    
    
    
    cho ngựa ăn yến mạch
    
    ăn (nói về súc vật hoặc nói đùa về người)
    
    
    
    bò đang ăn cỏ khô trong chuồng
    
    
    
    anh đã ăn chưa?
    
    cung cấp (chất liệu cho máy); cho vào, đổ vào, đưa vào
    
    
    
    con hồ được nhiều nguồn suối nhỏ cung cấp nước
    
    
    
    cho thêm củi vào lửa
    
    chuyền bóng (bóng đá)
    
    bite the hand that feeds one
    
    
    
    feed on something
    
    được nuôi dưỡng (được củng cố thêm) nhờ vào cái gì
    
    hatred feeds on envy
    
    lòng căm ghét được củng cố trên cơ sở lòng đố kỵ
    
    feed somebody up
    
    bồi dưỡng cho ai để tăng thể lực
    
    
    
    trông anh rất xanh xao, tôi nghĩ anh cần bồi dưỡng thêm một chút
    
    Danh từ
    
    bữa ăn (trẻ em, súc vật)
    
    
    
    bữa ăn sau của cháu bé là lúc nào thế?
    
    thức ăn, cái ăn (cho súc vật)
    
    
    
    cái ăn còn lại cho gà không đủ
    
    nhiên liệu (đưa vào máy); ống dẫn nhiên liệu vào máy
    
    
    
    ống dẫn xăng bị tắc