gỗ thông; gỗ lãnh sam
sàn nhà bằng gỗ thông
Danh từ
a good great deal [of something]
nhiều
tiêu nhiều tiền
Động từ
(quá khứ dealt)
chia (bài)
Đến lượt ai chia bài thế?
deal somebody (something) a blow; deal a blow to somebody (something)
nện một cú mạnh vào ai(cái gì)
gây một cú sốc mạnh cho
cái chết của chị ta đã gây cho chúng tôi một cú sốc ghê gớm
deal well (badly) by (with) somebody
đối xử tốt (nghĩa xấu) với ai
nó luôn luôn đối xử tốt với tôi
anh đã bị đối xử tồi tệ
deal in something
buôn bán cái gì
chị ta buôn bán quần áo đàn ông
(nghĩa xấu) thích thú cái gì
thích ngồi lê đôi mách và nói xấu người khác
deal somebody in
chia bài cho người mới ngồi vào chơi
deal something out
phân phát cái gì, chia cái gì
lợi nhuận sẽ chia cho các nhà đầu tư
quan tòa đã xử khe khắt tụi nổi loạn
deal with somebody
đối phó với ai
những biện pháp hữu hiệu để đối phó với nạn buôn lậu ma túy
deal with somebody (something)
giao thiệp với, giao du với
chúng tôi không chơi với bọn khủng bố
deal with something
giải quyết, xử lý(việc gì)
anh đã xử lý một tình huống gay go một cách rất khéo léo
Anh đã giải quyết (trả lời) bức thư ấy chưa?
đề cập đến
chương tiếp sau sẽ đề cập đến các động từ
Danh từ
thỏa thuận (về kinh doanh)
ký kết một thỏa thuận với ai
cả hai người đều cần dùng xe hơi, cho nên họ đã thỏa thuận với nhau
tôi đồng ý các điều kiện của ông!
sự chia bài
sau khi chia bài, cuộc chơi bắt đầu
đến lượt anh chia bài đấy
big deal!
a fair(square)
sự thẳng thắn công bằng trong thương lượng mua bán; giá cả phải chăng
chúng tôi đề nghị với ông một giá phải chăng về đồ đạc
make the best of a bad deal
a new deal
a raw (rough) deal
sự đối xử bất công
nếu cô ấy mất việc vì đến trễ một lần, thì quả là cô đã bị đối xử bất công