Danh từ
chất, chất liệu
áo gia két này may bằng vải gì vậy?
một loại nhựa đã dùng để làm đĩa
ta phải tìm ra nó là loại người như thế nào
(tiếng lóng) cái, thứ, vấn đề…
hãy để các thứ của anh ngoài tiền sảnh
cái của này anh gọi là bia hay sao?
a bit of stuff
do one's stuff
(khẩu ngữ)
cho thấy mình có khả năng làm gì
đến lượt anh hát đấy, hãy tỏ rõ hết khả năng của mình đi
hot stuff
kid's stuff
know one's onions (stuffs)
stuff and nonsense!
(cũ, khẩu ngữ)
thật là vớ vẩn!
that's the stuff!
(khẩu ngữ)
tốt lắm!; đó là điều cần thiết!
Động từ
nhồi, nhét, lèn
nhồi gối [bằng lông vũ]
nhét (giấy báo) đầy cái lỗ
tôi bị nghẹt mũi
đừng nhồi nhét cho nó những ý tưởng lố bịch
chị ta cố nhét quần áo vào và cố đậy nắp lại
chị ta nhét tiền vào túi
anh ta đút bức thư vào cửa rồi vội bỏ đi
gà tây nhồi mùi tây, húng tây và hạt dẻ
con cú nhồi bông
ăn ngấu nghiến; tọng thức ăn cho
tôi no quá rồi
chị ta ngồi ngốn bánh quy
(tiếng lóng) (dùng để tỏ ý mình không cần cái gì) muốn làm gì thì làm, tự ý sử dụng (cái gì đó, mà cái đó tôi không cần)
anh có thể muốn làm gì thì làm, công việc đó tôi chẳng muốn đâu
(cũ, bóng) ăn nằm với (một phụ nữ)
get stuffed
(tiếng lóng)
đừng hòng (dùng để nói lên sự khinh bỉ từ chối)
nó muốn mượn tôi một ít tiền nhưng tôi đã bảo nó là đừng hòng