Động từ
té; văng; làm bắn tóe
thôi đừng có té nước vào tôi nữa!
làm bắn nước tung tóe
nước từ vòi văng ra tung tóe
mưa rơi suốt ngày
(thường ở dạng bị động) [phết từng mảnh] sơn; tô [từng mảng] màu
chiếc khăn tắm điểm từng mảng màu xanh lơ và màu lục
trình bày nổi bật
truyện ấy được trình bày nổi bật trên trang nhất của tờ báo
vung (tiền) ra
anh ta nghĩ là có thể tranh thủ được bạn bè bằng cách vung tiền ra
splash about [in something]
vầy nước
trẻ con thích chí vầy nước trong bồn tắm
splash across (along, away, through…)
lội lõm bõm
chị ta lội lõm bõm qua vũng nước
splash down
hạ cánh (xuống nước) (nói về con tàu vũ trụ)
con tàu vũ trụ hạ cánh xuống Thái Bình Dương
splash out [on something]
(khẩu ngữ)
tiêu phung phí; vung tiền ra (về việc gì)
chị ta vung tiền ra sắm một đôi giày mới
Danh từ
sự rơi ùm; tiếng rơi ùm
nó rơi ùm xuống nước
điểm; đốm; vết
có mấy vết bùn trên quần của anh đấy
con chó cô ta lông màu nâu với những đốm trắng
những vết nước tóe ra khắp sàn nhà
(từ Anh, cũ, khẩu ngữ) chút ít nước xô-đa pha vào (thức uống)
make a splash
(khẩu ngữ)
làm náo động dư luận, làm xôn xao
với cuốn sách đầu tay của mình, chị ta đã làm xôn xao giới nhà văn