Động từ
    
    (+ in) [ngâm cho] sũng nước; nhúng vào nước
    
    
    
    quần áo bẩn được ngâm trong nước xà phòng
    
    
    
    ngâm hạt đậu khô trong nước qua đêm
    
    
    
    nhúng bánh mì vào sữa
    
    (+ into, through, in) thấm, ngấm
    
    
    
    nước mưa thấm qua chiếc áo choàng của nó
    
    
    
    hãy lau sạch chỗ rượu ấy trước khi rượu thấm sang tấm thảm
    
    (khẩu ngữ) rút tiền bằng cách đánh thuế nặng; giã nặng
    
    
    
    Giã nặng tụi giàu có, anh có đồng tình không?
    
    soaked (wet) to the skin
    
    
    
    soak something off (out)
    
    ngâm nước cho sạch (vết bẩn), giữ nước cho sạch
    
    
    
    giũ nước cho sạch vết ố ở áo sơ mi
    
    
    
    ngâm nước để gỡ tờ nhãn ở lọ mứt
    
    soak somebody through
    
    làm ai ướt sũng
    
    
    
    đừng đứng ngoài đó, anh sẽ bị ướt sũng đấy
    
    soak something up
    
    hút, thấm
    
    
    
    hắn rút khăn tay ra mà thấm máu đi
    
    
    
    chúng tôi ngồi trên bãi biển, tắm mình trong ánh mặt trời
    
    thấm đượm, tiếp nhận
    
    
    
    tiếp nhận thông tin
    
    Danh từ
    
    (cách viết khác soaking)
    
    sự ngâm, sự nhúng
    
    
    
    ngâm kỹ chiếc khăn trải giường
    
    (khẩu ngữ) tay nghiện rượu