Danh từ
nhãn hiệu, nhãn
gắn nhãn lên một mẫu hàng
danh hiệu (gán cho); chiêu bài
dưới chiêu bài tự do
Động từ
(-II-, Mỹ -I-)
dán nhãn
máy dán nhãn vào chai rượu vang
label somebody (something) as something (nghĩa bóng) gán cho là, liệt vào loại
tác phẩm của anh ta khó mà xếp được vào loại nào
bà ta thường được cho là một người thuộc phái ấn tượng