Tính từ
ngăn nắp, gọn gàng
chiếc tàu sắp xếp ngăn nắp
mảnh mai, thon thả
vòng eo thon thả
Động từ
(-mm-)
cắt, tỉa, xén bớt
xén bớt ngọn hàng rào
cắt tỉa bộ râu
bài báo quá dài, anh có thể cắt bớt đi [một phần tư] được không?
chúng tôi đã phải cắt bớt quỹ du lịch của chúng tôi đi khá nhiều đấy
tô điểm, trang hoàng
tô điểm chiếc áo bằng viền đăng ten
sắp sếp hành khách và hàng hoá trên tàu (tàu thuỷ, phi cơ) sao cho cân tàu
điều chỉnh cánh buồm theo hướng gió
Danh từ
(thường số ít) sự cắt, sự tỉa, sự xén bớt
râu tôi cần tỉa bớt
đồ trang hoàng thêm
chiếc xe thể thao của chị ta màu xanh sẫm với những trang hoàng thêm màu trắng
độ cân bằng của tàu thuyền
(khẩu ngữ) điều kiện; sự sẵn sàng
đội bóng ở trong điều kiện tốt để thi đấu