Danh từ
ngân quỹ,ngân sách
ngân quỹ gia đình
ngân sách giáo dục
on a [tight] budget
[có] ngân quỹ eo hẹp, chỉ có ít tiền
gia đình chỉ có ít tiền không thể mua thịt ăn hàng ngày được
Động từ
dự thảo ngân sách
chính phủ đã dự thảo ngân sách giáo dục là 10.000.000 bảng
lập kế hoạch chi tiêu một cách có lợi nhất
nếu chúng ta chi tiêu cẩn thận thì chúng ta có thể sắm một chiếc xe mới
Tính từ
không cần nhiều tiền, rẻ tiền
một kỳ nghỉ không cần nhiều tiền