Danh từ
đầu, mút
đi trên đầu ngón chân của nàng
mũi phía bắc của hòn đảo
đầu bịt (của gậy, điếu thuốc lá…)
chiếc gậy có đầu bằng cao su
[have something] on the tip of one's tongue
chưa thật nhớ ra (điều gì)
tôi chưa thật nhớ ra tên anh ta
the tip of the iceberg
một phần nhỏ của một vấn đề một tình thế lớn hơn nhiều
hằng tháng có trên 100 vụ trộm được báo cáo, nhưng đó mới chỉ là một phần nhỏ của sự thật
Động từ
(-pp-)
bịt đầu
thuốc lá đầu lọc
chân bàn đầu bịt cao su
các chiến binh thổ dân tẩm thuốc độc vào đầu mũi tên
Động từ
(-pp-)
[làm] nghiêng, [làm] lật úp
nghiêng cái hộp và trút hết các thứ trong đó ra
cẩn thận! cậu sẽ làm chiếc thuyền lật úp cho mà xem
[làm] đổ
cấm đổ rác [ở đây]
đổ nước bẩn trong bát vào chậu đi
xe hoả dừng bất thình lình, làm tôi suýt bị hắt ra khỏi giường
tip the balance (scale)
là yếu tố quyết định
tip (turn) the scale at something
nơi đổ rác, bãi rác
(khẩu ngữ) nơi bẩn thỉu lộn xộn
nhà chúng nó là cả một nơi bẩn thỉu lộn xộn
Động từ
(-pp-)
chạm nhẹ, đẩy nhẹ (theo hướng nào đó)
quả bóng vừa chạm nhẹ vào cạnh vợt của anh ta
chị ta vừa đẩy nhẹ quả bóng qua lưới
cho tiền; boa (người hầu bàn, người khiêng giùm hành lý…)
cho người khuân vác 50 xu
có ý kiến là, đưa ra ý kiến
ông ta được nhiều người có ý kiến là sẽ kế vị chủ tịch
tip somebody the wink
(khẩu ngữ)
cung cấp tin riêng cho ai, bí mật báo cho ai
tip somebody off
(khẩu ngữ) báo trước cho ai biết
có ai đó đã báo cho cảnh sát biết trước vụ cướp đó
Danh từ
tiền thưởng công; tiền boa (cho người hầu bàn…)
mẹo vặt
đây là một mẹo vặt giúp tẩy vết bẩn trên quần áo
nguồn tin riêng (về ngựa đua, về thị trường chứng khoán…), lời mách nước
một tin nóng bổi về cuộc đua ngựa Derby hằng năm