Danh từ
cái phát, cái tát, cái vỗ; tiếng phát, tiếng tát, tiếng vỗ
phát một cái vào mông đứa trẻ
tiếng chép môi
tiếng chép môi háu ăn khi nó cắt một miếng thịt bò nướng
(khẩu ngữ) cái hôn chụt
cái hôn chụt vào má
(thường số ít) cú đánh mạnh, cú đập mạnh
đánh mạnh vào quả bóng (khi chơi cricket…)
a smack at something (doing something)
(khẩu ngữ)
sự thử làm việc gì
thử làm một cái trứng tráng
Động từ
phát, tát, vỗ
tôi thách anh dám tát con tôi đấy!
smack (lick) one's lips (chops)
Phó từ
đâm sầm vào; đánh bốp một cái
đâm sầm vào bức tường gạch
đấm ai bốp một cái vào mắt
(Mỹ, smackdab, smack-bang) thẳng vào, ngay vào
cái đó kia kìa, ngay giữa phòng ấy
Danh từ
thuyền đánh cá chạy buồm
Động từ
smack of something
thoang thoảng, có mùi vị của cái gì
thuốc thoang thoảng có mùi lưu huỳnh
sặc mùi
lời bình luận của họ sặc mùi chủ nghĩa chủng tộc
Danh từ
(số ít)
smack of something
mùi thoang thoảng, vị thoang thoảng
thoang thoảng mùi tỏi
vẻ, chút
trong câu trả lời của bà ta có chút ác tâm
Danh từ
(tiếng lóng) (cách viết khác scag, skag)
heroin