Động từ
kéo dài, mở rộng
kéo dài đường xe lửa
mở rộng khu vườn
anh có thể kéo dài chuyến thăm viếng thêm ít ngày nữa không?
duỗi thẳng (tay, chân…), đưa ra, giơ ra
vận động viên thể dục duỗi tay ra ngang vai
con chim duỗi cánh lượn bay
dành cho (sự đón tiếp…)
họ dành cho Nữ hoàng một cuộc đón tiếp nồng hậu
kéo dài, trải dài
khu vườn của tôi trải dài ra tận sông
con đường kéo dài hàng dặm
nối dài thêm, cho dài thêm
nối dài chiếc thang
nối dài sợi cáp giữa hai cột
tận dụng hết khả năng
Jim thực ra chưa phải tận dụng hết khả năng trong kỳ thi