Danh từ
(từ Anh)
thói lắp đít, thói kê giao
(khẩu ngữ) người gây khó chịu; người đáng khinh
đồ chó chết, suýt nữa thì mày chẹt chết tao!
(khẩu ngữ) người đáng thương, người tội nghiệp; con vật tội nghiệp
tội nghiệp hắn, vợ hắn đã bỏ hắn tuần rồi
(khẩu ngữ) điều này khó khăn
cái cửa này quả là khó mở
pay silly buggers
Động từ
lắp đít, kê giao
(khẩu ngữ) chết chửa!, đồ chết tiệt
(thường dùng ở thể mệnh lệnh để diễn tả sự giận dữ, sự bực mình)
chết chửa! tôi nướng bánh cháy rồi
mày luôn luôn đến chậm, đồ chết tiệt kia!
bugger something up
(khẩu ngữ)
làm hỏng cái gì, tàn phá cái gì
bugger me!
(khẩu ngữ) (diễn tả sự ngạc nhiên)
sao! thật không?
sao! mày thấy cái đó à?
bugger about (around)
(khẩu ngữ)
làm điều ngu xuẩn
ngưng ngay cái trò ngu xuẩn nghịch diêm kia, nếu không mày sẽ làm cháy nhà cho mà xem
bugger somebody about (around)
(khẩu ngữ)
đối xử tệ đối với ai; đối xử tùy tiện đối với ai
tôi thật đau khổ về cách đối xử tệ của công ty đối với tôi
bugger off
(khẩu ngữ) (chủ yếu dùng ở thể mệnh lệnh)
cút đi, xéo đi
cút hết đi để tôi yên!
Thán từ
trời ơi! (diễn tả sự giận dữ, sự khó chịu)
ôi trời ơi! tôi bỏ quên chìa khóa ở nhà rồi