Động từ
(-dd-) (bid)
trả giá
bà ta trả giá bức tranh là 500 bảng
định giá thầu, đấu thầu
nhiều hãng đã đứng ra đấu thầu xây phòng hòa nhạc mới
xướng bài (bài brit)
ra lệnh; bảo
(thường bade, bidden)
hãy làm như người ta bảo anh
mời
(thường bade, bidden)
khách được mời tham dự bữa tiệc
chào
(thường bade, bidden)
chào ai buổi sáng
nó chào tạm biệt người yêu
bid fair to do something
(tu từ hoặc từ cổ)
có khả năng
kế hoạch xây dựng một bệnh viện mới có khả năng thành công
Danh từ
sự trả giá (trong cuộc bán đấu giá)
(từ Mỹ, cách viết khác tender) sự bỏ thầu
sự cố gắng, sự cố thủ (làm gì)
anh ta đã thất bại trong cố gắng lên tới đỉnh núi
cố giành được sự ủng hộ của quần chúng
sự xuống bài (bài brít)