Danh từ
cú, cú đánh, cú quất
chết vì một cú sét, bị sét đánh chết
giết ai bằng một nhát gươm
ai [đánh] bóng chày đẹp mắt
cũ, miếng; kiểu (chèo, bơi…)
bơi [miếng bơi] ngửa
anh bơi miếng nào khá hơn cả?
điều; chuyện; cái (theo kiểu nào đó)
ý kiến của anh quả là một điều thiên tài
gặp anh đây thật là một điều may mắn
nhiều chuyện rủi ro đã làm cho ông ta suy sụp
nét (bút…)
vẽ những nét hoàn thiện vào một bức tranh
tiếng (chuông, chuông đồng hồ…)
vào lúc chuông đồng hồ điểm ba tiếng
(y học) cơn đột qụy
cơn đột quỵ làm cho nó bán thân bất toại
at a (one) stroke
ngay một lúc
họ dọa là sẽ hủy bỏ dự án ngay một lúc
not do a stroke of work
không làm việc gì cả
chúng ta phải loại bỏ nó đi thôi, nó chẳng bao giờ làm việc gì cả
put somebody off his stroke
làm cho ai ngập ngừng do dự
bài nói của tôi đang suôn sẻ cho đến khi sự ngắt lời đó làm cho tôi ngập ngừng
Động từ
chèo lái; đứng lái (con thuyền…)
đánh (quả bóng)
Động từ
vuốt ve
vuốt ve con mèo
vuốt râu
Danh từ
sự vuốt ve
trìu mến vuốt tóc nàng