Danh từ
ngòi (ong…), vòi (muỗi…)
lông ngứa (của một số cây)
sự đốt, sự chích; nốt đốt, nốt chích; sự đau nhói (do bị đốt)
nốt đốt của bò cạp rất đau
(nghĩa bóng) sự day dứt của lòng hối hận
miệng lưỡi của nó có ngòi châm nguy hiểm; nó độc mồm độc miệng lắm
a sting in the tail
điều khó chịu chỉ đến lúc cuối mới thấy được
lời tuyên bố tăng lương có kèm theo một điều khó chịu là ta phải làm việc nhiều giờ hơn
Động từ
(stung)
đốt, chích, châm
một con ong châm vào má tôi
có những loài ong không đốt
cơn gió như châm vào da thịt
khói làm cay mắt tôi
(nghĩa bóng) những lời nói của nó hẳn làm cô ta đau lòng
cảm thấy đau nhói
đầu gối anh ta đau nhói vì bị xước
khiêu khích, kích động
những lời chọc tức của chúng nó đã kích anh ta ra tay hành động
(+ for) (khẩu ngữ) bán đắt, cắt cổ; bịp
anh ta bị bán cắt cổ với giá 5 bảng
nó bị bịp trong vụ mua bán đó