Động từ
(stole; stolen)
ăn cắp, ăn trộm
anh ta ăn trộm của người giàu để cho người nghèo
kẻ nào đó đã đánh cắp chiếc đồng hồ của tôi
lén (làm gì)
lén nhìn ai trong gương
(+ in, out, away…) lẻn
nó lẻn vào phòng
ánh sáng ban mai đang lọt qua cửa chớp
steal a march on somebody
đi bước trước ai; hớt tay trên
steal the scene (the show)
được chú ý và được tán thưởng nhiều nhất (thường là một cách bất ngờ)
mặc dầu có sự diễn xuất rất hay của nhiều ngôi sao nổi tiếng, sự tán thưởng lại do một diễn viên trẻ mới vào nghề đưa lại
steal somebody's thunder
phỗng tay trên ai
Danh từ
(Mỹ, lóng) sự trộm cắp; vụ trộm cắp
(Mỹ, khẩu ngữ) dịp hời, công việc dễ dàng
thưa quý bà quý ông, một dịp hời lắm mà chỉ tốn có 50 đô la!