Danh từ
dãy
một dãy núi
loạt
một loạt đủ các màu
bán cả một loạt thứ áo
phạm vi
phạm vi biến đổi nhiệt độ hằng năm là từ 10 đến 40 độ
vấn đề đó nằm ngoài phạm vi hiểu biết của tôi
tầm (nghe được, thấy được; bắn xa; bay xa…)
cái đó ở trong tầm mắt của tôi
chị ta ở ngoài tầm nghe được tiếng tôi gọi
súng có tầm bắn xa là năm dặm
bãi bắn; bãi phóng tên lửa
vùng cư trú, vùng phân bố (của một sinh vật)
bãi săn bắn; bãi chăn thả
lò bếp
the range of an aircraft
tầm bay xa của một phi cơ
Động từ
(chủ yếu ở dạng bị động ) xếp thành hàng, sắp hàng
người xem xếp thành hàng trên đường đám rước diễu qua
chậu hoa xếp thành dãy trên ngưỡng cửa sổ
đứng về hãng ngũ, đứng về phía
về vấn đề ấy chị ta đứng về hàng ngũ của đảng đối lập
thay đổi, xê dịch (giữa hai mức)
tuổi họ xê dịch giữa 25 và 50
(+over, through) đi khắp, rong khắp
gia súc rong khắp trên các ngọn đồi
cuộc thảo luận bao gồm nhiều đề tài
(+ over) có tầm bắn là, bắn xe được (súng, đạn)
súng này có tầm bắn là trên một dặm