Tính từ
(-er; -est)
hẹp; hạn hẹp
một đường mòn hẹp
con đường quá hẹp ô tô không thể qua được
một nhóm bạn bè hạn hẹp
ông ta có đầu óc rất hẹp hòi
Từ này theo nghĩa hẹp nhất của nó thì nghĩa là gì nhỉ?
vừa sát nút
được bầu theo một đa số vừa sát nút
sự thoát chết vừa sát nút; suýt nữa thì mất mạng
a narrow squeak
tình thế may mà tránh được (hiểm nguy, thất bại)
the straight and narrow
Động từ
thu hẹp; hẹp lại
con đường ở chỗ này hẹp lại
cái hố ngăn cách hai bên đã hẹp lại đáng kể
để mở rộng lòng đường, họ đã phải thu hẹp hè đường