Danh từ
    
    móng (tay, chân)
    
    
    
    móng tay
    
    
    
    móng chân
    
    cái đinh
    
    
    
    đóng đinh
    
    a nail in somebody's coffin
    
    cái làm cho việc gì suy sụp; cái thúc mau sự thất bại của công cuộc gì
    
    
    
    cuộc bãi công kéo dài [tỏ ra] là cái làm công ty ấy suy sụp
    
    fight tooth and nail
    
    
    
    hard as nail
    
    
    
    hit the nail on the head
    
    
    
    on the nail
    
    (khẩu ngữ) ngay, không chậm trễ (việc trả tiền)
    
    
    
    tôi cần ngay tiền mặt
    
    [as] tough as nails
    
    
    
    Động từ
    
    (khẩu ngữ) tóm, bắt, vớ
    
    
    
    cảnh sát đã tóm được người làm việc đó chưa?
    
    
    
    cô ta cuối cùng đã vớ được tôi trong hành lang
    
    (khẩu ngữ) tỏ rõ (điều gì) là đúng; khám phá ra
    
    
    
    cuối cùng tôi đã khám phá ra huyền thoại về sự không bao giờ sai lầm của ông ta (khám phá ra rằng ông ta cũng có thể sai lầm)
    
    nail one's colours to the mast
    
    tuyên bố công khai và kiên quyết điều mình tin tưởng hoặc người mình ủng hộ
    
    nail something down
    
    đóng chắc (tấm thảm, nắp hòm…) vào bằng đinh
    
    xác định rõ vật gì
    
    nail somebody down to something
    
    làm cho ai nói rõ là nghĩ gì hoặc cần làm điều gì
    
    
    
    cô ta nói là cô ta sẽ đến, nhưng tôi không thể bảo cô ta nói rõ là vào giờ nào
    
    nail something on; nail something on (onto; to) something
    
    đóng [chặt bằng] đinh
    
    
    
    đóng chặt nắp bằng đinh
    
    
    
    đóng đinh một cái biển vào tường
    
    nail something up
    
    đóng đinh vật gì treo(vào tường, vào cột)
    
    đóng đinh không cho mở ra được nữa(cửa sổ, cửa…)