Động từ
đánh (thuế)
đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ phẩm
ấn định
ấn định thêm một món thuế vào rượu mạnh
áp đặt
áp đặt những điều hạn chế mậu dịch
bà ta áp đặt ý tưởng của mình lên cả nhóm
anh ta bắt chúng tôi phải chịu đựng sự có mặt của hắn vào dịp cuối tuần
impose on (upon) somebody (something)
lợi dụng ai (điều gì)
Tôi hy vọng rằng đây không phải là lợi dụng lòng hiếu khách của anh, nhưng tôi có thể ở lại dùng bữa tối được chứ?