Danh từ
đáy, chân, đế
chân cột
cạnh đáy tam giác
cơ sở, nền
chị ta dùng lịch sử gia đình để làm cơ sở cho cuốn tiểu thuyết của mình
(hóa học) chất bazơ
chất nền, chất chính (của một chất pha trộn…)
một thức uống mà rượu rum là chất nền
căn cứ
căn cứ hải quân
(toán học) cơ số
cơ số loga
(ngôn ngữ học) gốc từ
not get to first base
(từ Mỹ, khẩu ngữ)
sai lầm
chỗ đó anh hơi lầm lỗi rồi đấy
bất chợt
câu trả lời của cô ta làm anh bất ngờ
Động từ
(+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt cơ sở trên
cuốn tiểu thuyết dựa vào các sự kiện lịch sử
(+ in, at) đặt cơ sở ở
công ty của anh đặt cơ sở (trụ sở) ở đâu?
hỏa tiễn mặt đất
Tính từ
xấu, đê hèn, đê tiện
hành động vì những động cơ đê hèn