Danh từ
dây
buộc gói hàng bằng sợi dây
một cuộn dây
chiếc chìa khóa được treo trên một sợi dây ở gần cửa
tôi đã làm đứt nhiều sợi dây trên cây vợt của tôi
dây đàn
xâu, chuỗi; tràng; đoàn, dãy
một chuỗi hạt trai
một xâu hành
một đoàn khách
một tràng chửi rủa
đàn ngựa đua cùng tàu
sợi xơ (ở cạnh quả đậu)
the strings
đàn dây; người chơi đàn dây
the first string
quân bài chính
chỗ dựa chính
have (keep) somebody on a string
kiểm soát ai, cai quản ai
have two strings (a second…string) to one's bow
one's mother apron strings attached; without no strings attached; without strings
(khẩu ngữ)
không kèm điều kiện gì đặc biệt; chẳng có ràng buộc gì
món vay 3000 bảng mà không kèm điều kiện gì đặc biệt
pull strings (wires)
pull the strings (wires)
Động từ
(strung) chăng dây, căng dây (đàn, cây vợt đánh bóng…)
chăng căng
chăng chùng
xâu thành chuỗi, xâu thành xâu
cột bằng dây; treo bằng dây
đèn lồng được treo trên cây quanh hồ nước
cờ được treo vắt qua đường phố
tước xơ (quả đậu)
string somebody along
đánh lừa
cô ta không có ý định lấy nó đâu, cô chỉ đánh lừa nó thôi
string along [with somebody]
đi theo ai
tôi không muốn chúng nó đi theo như vậy
string [something, somebody] out
dàn ra
các cầu thủ được bảo phải dàn rộng ra khắp sân
string something together
ráp (từ ngữ) vào với nhau để tạo thành (lời)
tôi chỉ có thể ráp được một vài tiếng Pháp vào với nhau thành câu thôi
string somebody up
(khẩu ngữ)
treo cổ ai