Danh từ
đinh vít
nút ép vào (ở cái vắt cam…)
sự xoay, sự vặn, sự siết
cái đai ốc chưa chặt, siết thêm một ít nữa
chân vịt (tàu thủy)
(cũ) bồ đài
bồ đài thuốc hút
(số ít) (Anh, tiếng lóng) lương, tiền công
được trả lương cao
(Anh, tiếng lóng) cai ngục
(số ít) (tiếng lóng) sự giao hợp; bạn chăn gối
giao hợp với ai
là người bạn chăn gối ưng ý
have a screw loose
gàn; kỳ cục
put the screw (s) on somebody
dọa bắt ai phải làm gì; gây sức ép bắt ai phải làm gì
a turn of the screw
Động từ
bắt chặt bằng vít, vít chặt
vít chặt cái xích đông vào tường
bắt chặt bằng vít các bộ phận với nhau
xoáy vặn
vặn chặt nắp lọ
vặn nắp ra
vặn bóng đèn vào đui đèn
nắp này đậy phải vặn hay chỉ ấn xuống?
(tiếng lóng) giao hợp
một cặp giao hợp ở đằng sau xe hơi
nó kết tội tôi vì đã gian dâm với vợ hắn
screw somebody for something
(tiếng lóng)
lừa gạt
họ lừa lấy mất của cậu bao nhiêu thế?
screw him (you)
đ.mẹ nó (mày)
đ.mẹ mày!
have one's head screwed on
screw up one's courage
lấy hết can đảm
screw something out of something
vặn mà lấy ra, vắt mà lấy ra
vắt nước [ở] miếng bọt biển [ra]
screw something out of somebody
bóp nặn (tiền…); cưỡng đoạt
chúng nó dọa nạt cướp đoạt tiền (tống tiền) bà ta
screw up
cau(mặt), nheo (mắt); mím (môi)
ánh sáng chói quá, cô ta nheo mắt lại
vít chặt lại; bắt chặt bằng vít
vít chặt nắp thùng
vo tròn
tôi vo tròn mảnh giấy ghi chép và ném vào lửa
(tiếng lóng) làm rối lên, làm lộn tùng phèo lên
đừng có nhờ họ tổ chức chuyến đi, họ sẽ chỉ làm cho mọi thứ rối lên