Danh từ
    
    lễ hiến sinh; vật hiến sinh
    
    
    
    giết một con cừu làm vật hiến sinh
    
    sự hy sinh; vật hy sinh; điều hy sinh
    
    
    
    sự thành công trong công việc không đáng để anh hy sinh sức khỏe
    
    
    
    bố mẹ nó phải hy sinh nhiều để nó có thể học đại học
    
    Động từ
    
    hiến sinh
    
    
    
    hiến sinh một con cừu non lên thần linh
    
    hy sinh
    
    
    
    hy sinh tất cả cuộc đời mình cho hạnh phúc của nhân dân
    
    
    
    tăng sản lượng mà không hy sinh phẩm chất hàng hóa